• image1

Cáp COMMSCOPE Cat5 Mã 6-219590-2 UTP AMP CATEGORY5E

Giá bán: 1,750,000 VNĐ
(Liên hệ trực tiếp để có giá tốt nhất)
Mã sp: Mã 6-219590-2 UTP AMP CATEGORY5E
Bảo hành: 6 tháng
Hãng sản xuất: COMMSCOPE
Trạng thái: Còn hàng
Mô tả:
Đặt hàng
Thông tin chi tiết

Cáp UTP, Cat.5e (200 Mhz), 305m Commscope – AMP Category 5e UTP Cable (200MHz), 4-Pair, 24AWG, Solid, CM, 305m, White

Ứng dụng Cáp mạng cat5 Commscope – AMP  Category 5e UTP Mã 6-219590-2

Thích ứng cho các mạng truyền số liệu chuẩn quốc tế; giải tần số đến 200/350 MHz.Các ứng dụng điển hình như:

Gigabit Ethernet, 100BASE-TX, Token Ring, 155 Mbps ATM, 100 Mbps TP-PMD, ISDN, video dạng digital hay analog, digital voice (VoIP)

Đựơc sử dụng truyền dẫn số liệu tốc độ cao như mạng LAN, mạng Multimedia số (Video số tương tác & âm thanh số) v.v… Được sử dụng trong các khách sạn, tòa nhà văn phòng, nhà ở, khu tập thể

Tiêu chuẩn áp dụng

Cáp mạng cat5 Commscope – AMP Mã 6-219590-2  Category 5e UTP Category 5e UTP Cable (200MHz), 4-Pair

cáp mạng cat5 Commscope – AMP  phù hợp với các tiêu chuẩn quốc tế phổ biến:
Tiêu chuẩn 5E của TIA/EIA 568-B.2 và ISO/IEC 11801 Class D 2nd Ed. 2002 do tổ chức tiêu chuẩn hóa quốc tế ISO và ủy ban kỹ thuật điện quốc tế (IEC) đồng ban hành.

ANSI/TIA/EIA 568-A (CAT 5e) & B2.1 (CAT 6) Do các tổ chức Viện tiêu chuẩn Quốc gia (ANSI); Tổ chức Công nghiệp Viễn thông (TIA) và công nghiệp Điện tử (EIA) Hoa Kỳ ban hành và được áp dụng phổ biến ở Châu Mỹ, Nhật Bản v.v…

Tiêu chuẩn EN 50173 (CAT 5 và 5e); EN 50173-1:2002 CAT 6 (Class E-250MHz) do cộng đồng Châu Âu ban hành và áp dụng.

Cấu trúc cơ bản của dây, cáp mạng Commscpe- Amp UTP Mã 6-219590-2

1. Ruột dẫn (Conductor): Dây đồng (Cu) tinh khiết cao, ủ mềm đường kính (0,50 – 0,60 mm) tương đương 22 – 24 AWG.

2. Cách điện (Insulation): HDPE đặc (Solid) hoặc dạng xốp đặc (S/F/S) (CM, CMR).
3. Vỏ bọc (Jacket): Hợp phần PVC tiêu chuẩn hoặc loại chống cháy, kiểu FR-PVC (CM, CMR) dùng trong công nghiệp điện, điện tử có độ bền cháy, bền lửa nâng cao.

CHỈ TIÊU KỸ THUẨT CỞ BẢN

  • Hỗ trợ chuẩn Gigabit Ethernet.
  • Thỏa tất cả các yêu cầu của Gigabit Ethernet(IEEE 802.3ab).
  • Thẩm tra độc lập bởi ETL SEMKO.
  • Băng thông hỗ trợ tới 200 MHz.
  • Độ dày lõi 24 AWG, solid, không có vỏ bọc chống nhiễu.

Technical Data:

  • Điện dung: 5.6 nF/100m.
  • Trở kháng: 100 ohms +/-15%, 1 MHz to 200 MHz.
  • Điện trở dây dẫn: 9.38 ohms max/100m.
  • Điện áp : 300VAC hoặc VDC.
  • Độ trễ truyền: 538 ns/100 m max. @ 100 MHz.
  • Độ uốn cong: (4 X đường kính cáp) ≈ 1″.
  • Đóng gói : 1000ft/ reel-in-box (24 lbs/kft), 1000ft/ Wooden Reel (24 lbs/kft), 1000ft/ Pull-box (24 lbs/kft).

Chất liệu:

  • Dây dẫn: đồng dạng cứng – solid, đường kính lõi 24 AWG.
  • Vỏ bọc cách điện: Polyethylene, 0.008in.
  • Vỏ bọc: 0.015in (Þ.230), PVC.
  • Nhiệt độ hoạt động: -20°C – 60°C.
  • Nhiệt độ lưu trữ: -20°C – 80°C.

Được phê duyệt (bởi ETL):

Cáp cat 5 commscope  dạng solid, đường kính lõi 24 AWG, 4 đôi dây loại UTP, phân loại CM theo UL/NEC. Vỏ cáp được sản xuất nhiều màu và không chứa chì. Cáp thỏa các yêu cầu hiệu suất của chuẩn cáp Cat 5e và được kiểm tra độc lập bởi ETL. Cáp được liệt kê trong danh sách UL với số tệp E138034