• image1

CÁP MẠNG COMMSCOPE AMP CAT6A FTP MÃ 1859218-2

Giá bán: 3,700,000 VNĐ
(Liên hệ trực tiếp để có giá tốt nhất)
Mã sp: AMP CAT6A FTP MÃ 1859218-2
Bảo hành: 6 tháng
Hãng sản xuất: COMMSCOPE
Trạng thái: Còn hàng
Mô tả:
Đặt hàng
Thông tin chi tiết

Cáp mạng Commscope/AMP Cat6A FTP mã 1859218-2

Dây, cáp mạng AMP Category 6A FTP (XG) ,Cáp xoắn đôi Cat 6A bọc giáp chống nhiễu Hỗ trợ chuẩn Gigabit Ethernet Thỏa tất cả các yêu cầu của  Dây mạng Cáp mạng cat6A, FTP COMMSCOPE/AMP cat6A ( XG)Cáp xoắn đôi Cat 6A bọc giáp chống nhiễu AMP NETCONNECT thỏa và vượt các yêu cầu hiệu suất chuẩn Cat 6A theo TIA/EIA-568-B.2-1 và ISO/IEC 11801 Class EA. Chúng thỏa mãn tất cả các yêu cầu hiệu suất cho những ứng dụng hiện tại và tương lai chẳng hạn như :

10 Gigabit Ethernet, Gigabit Ethernet (1000BASE-TX), 10/100BASE-TX, token ring, 155 Mbps ATM, 100 Mbps TP-PMD, ISDN, video dạng digital hay analog, digital voice (VoIP)… Vỏ cáp LSZH với nhiều chuẩn màu trắng , được đóng gói dạng wooden reel, với chiều dài 1000 feet.
Dùng trong hệ thống XG Cáp Mạng Cáp mạng cat6A, FTP COMMSCOPE/AMP cat6A

  • Hỗ trợ chuẩn 10GBASE-T đến 100m.
  • Thỏa tất cả các yêu cầu của IEEE 802.3an 10 Gigabit Ethernet.
  • Thẩm tra độc lập bởi ETL SEMKO.
  • Độ dày lõi 23 AWG, bọc giáp chống nhiễu với 4-cặp FTP.
  • Vỏ dây Dây mạng Cáp mạng cat6A, FTP COMMSCOPE/AMP Category 6A FTP  LSZH với nhiều chuẩn màu như : trắng, xám, xanh dương, vàng, được đóng gói dạng wooden reel, với chiều dài 1000 feet.
  •  
  • Technical Data:
    • Điện dung: 5.6 nF/100m
    • Trở kháng: 100 ohms +/-15%, 250 MHz to 500 MHz
    • Điện trở dây dẫn: 20.3ohms max/mft
    • Điện áp : 300 V CA/CC
    • Độ trễ truyền: 536 ns/100m max. @ 500 MHz
    • Độ uốn cong: (4 x đường kính cáp) ≈ 2″
    • Đóng gói : 1000ft/ reel-in-box (26 lbs/kft)

Chất liệu Dây mạng Cat6A

    • Dây dẫn: Cáp mạng cat6A, FTP COMMSCOPE/AMP  đồng dạng cứng – solid, đường kính lõi 23 AWG.
    • Vỏ bọc cách điện: Polyethylene, 0.042 dia nom.
    • Vỏ bọc: 0.025in (Þ.230), LSZH.
    • Nhiệt độ hoạt động: -20°C – 60°C.

Được phê duyệt:

    • Chứng nhận an toàn: IEC 60332-1-2, IEC 60754-1, IEC 60754-2, IEC 61034-2.
    • Hiệu suất: TIA/EIA-568-B.2-1 (Hiệu suất chỉ định cho cáp 4 đôi chuẩn Cat 6, 100 Ohm) và ISO/IEC 11801 Ed.2.1Class EA”.